Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 88

  -  
- Chọn bài -Bài 85: Hình tam giácBài 86: diện tích s hình tam giácBài 87: Luyện tậpBài 88: luyện tập chungBài 89: tự kiểm traBài 90: Hình thangBài 91: diện tích hình thangBài 92: Luyện tậpBài 93: rèn luyện chungBài 94: Hình tròn. Đường trònBài 95: Chu vi hình trònBài 96: Luyện tậpBài 97: diện tích s hình trònBài 98: Luyện tậpBài 99: luyện tập chungBài 100: reviews biểu đồ hình quạtBài 101: Luyện tập về tính chất diện tíchBài 102: rèn luyện về tính diện tích (tiếp theo)Bài 103: luyện tập chungBài 104: Hình hộp chữ nhật. Hình lập phươngBài 105: diện tích s xung quanh và mặc tích toàn phần của hình vỏ hộp chữ nhậtBài 106: Luyện tậpBài 107: diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phươngBài 108: Luyện tậpBài 109: rèn luyện chungBài 110: Thể tích của một hìnhBài 111: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khốiBài 112: Mét khốiBài 113: Luyện tậpBài 114: Thể tích hình vỏ hộp chữ nhậtBài 115: Thể tích hình lập phươngBài 116: luyện tập chungBài 117: rèn luyện chungBài 118: trình làng hình trụ. Trình làng hình cầuBài 119: luyện tập chungBài 120: luyện tập chungBài 121: từ kiểm tra


Bạn đang xem: Bài tập toán lớp 5 bài 88

Xem cục bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

Bài 1 trang 108 VBT Toán 5 Tập 1: mang đến số thập phân 54,172Chữ số 7 có mức giá trị là:

*

Lời giải:

Đáp án chính xác là :

*

Bài 2 trang 108 VBT Toán 5 Tập 1: Số tiền gửi tiết kiệm là một trong 000 000 đồng. Một mon sau cả chi phí gửi cùng tiền lãi được là 1 trong 005 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bởi bao nhiêu phần trăm số chi phí gửi?

A. 105% B. 10,05% C. 100,05% D. 0,5%

Lời giải:

Đáp án đúng là: D. 0,5%

Bài 3 trang 109 VBT Toán 5 Tập 1: 4200m bởi bao nhiêu ki –lô –mét ?

A. 420km B.42km C. 4,2km D. 0,42km

Lời giải:

Đáp án chính xác là :C. 4,2km

Bài 1 trang 109 VBT Toán 5 Tập 1: Đặt tính rồi tính

+) 356,37 + 542,81

+) 416,3 – 252,17

+) 25,14 × 3,6

+) 78,24 : 1,2

Lời giải:

*

*

Bài 2 trang 109 VBT Toán 5 Tập 1:
Viết số thập phân phù hợp vào khu vực chấm:

a) 5m 5cm = ……..m; b) 5m2 5dm2 = ……..m2

Lời giải:

a) 5m 5cm = 5,0m; b) 5m2 5dm2 =5,05m2

Bài 3 trang 110 VBT Toán 5 Tập 1: đến hình chữ nhật ABCD và hình bình hành AMCN tất cả các size ghi trên hình vẽ. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD và hình bình hành AMCN bằng hai cách khác nhau.

*

Lời giải:

Cách 1:

Nhìn hình ta có: AD = BC = 8cm; BM = ND = 4cm

nên diện tích tam giác và = diện tích tam giác BMC.

Diện tích tam giác và là:

4 × 8 : 2 = 16 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là

10 × 8 = 80 (cm2)




Xem thêm: Soạn Văn 10 Tam Đại Con Gà, Soạn Văn Bài: Tam Đại Con Gà

Diện tích hình bình hành AMCN là:

Diện tích hình chữ nhật ABCD + diện tích tam giác and + diện tích tam giác BCM = 80 + 16 + 16 = 112 (cm2)

Cách 2:

Nối nhì điểm AC ta được 2 tam giác bởi nahu CAN = ACM

Với NC = AM = 14cm là nhì cạnh lòng của 2 tam giác trên

Diện tích tam giác CAN là:

14 × 8 : 2 = 56 (cm2)

Diện tích hình bình hành AMCN là:

56 × 2 =112 (cm2)

Bài 4 trang 110 VBT Toán 5 Tập 1: Tìm hai giá trị số của x sao cho: 8,3

Lời giải:

Ta có: 8,3


Xem thêm: Vieết Mở Bài Gián Tiếp Tả Con Mèo Lớp 4 ❤️️ 15 Mẫu Ngắn Hay, Hãy Viết Mở Bài Gián Tiếp Tả Con Mèo

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả tổn phí dưới BẤT KỲ bề ngoài nào!